Báo giá thi công đồ gỗ nội thất tại xưởng

Chúng tôi thi công đồ gỗ nội thất theo m2 chất lượng cao với giá cả phải chăng, đúng chủng loại vật liệu khách hàng chọn, đúng kỹ thuật và luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm, nhanh chóng và đúng tiến độ.

Báo giá thi công đồ gỗ nội thất theo m2 tại xưởng

Chúng tôi đang có chương trình thi công đồ gỗ nội thất tại xưởng nhằm cám ơn quý khách hàng đã tin tưởng và ủng hộ dịch vụ thi công đồ gỗ nội thất với đơn gía rất tốt và nhiều ưu điểm. Bạn nên chọn xưởng nội thất của chúng tôi bởi vì:

- Đây là đơn giá thi công trực tiếp tại xưởng không quan trung gian. (Tủ bếp, kệ tivi, tủ quần áo, bàn làm việc, giá sách... trên mọi chất liệu..).
- Thi công rất chuẩn chỉ và tiến độ nhanh, thái độ làm việc chuyên nghiệp.
- Xưởng gỗ tại đường chiến thắng, hà đông, giúp bạn thuận tiện đi lại để xem chất liệu và chất lượng sản phẩm, kể cả bạn có thể xem được công trình của mình đang thi công đến đâu rất dễ dàng.

BẢNG BÁO GIÁ ĐỒ GỖ MFC, VENEER, MDF, GỖ TỰ NHIÊN NĂM 2010      

(Lưu ý: Báo giá mang tính tham khảo, liên hệ hotline bên trên để nhận báo giá chuẩn theo công trình của bạn) 

Hà nội, ngày 06 tháng 08 năm 2010

STT Danh mục sản phẩm Chất liệu Ghi chú Đơn
vị
Đơn giá
1 Tủ bếp trên
KT tiêu chuẩn cao ≤ 800
sâu 350, dài > 2m
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md
md  1.300.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     1.300.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     1.300.000
2 Tủ bếp dưới
KT tiêu chuẩn cao 800
sâu 570, dài > 2m
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md
md    1.500.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md  1.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md    1.500.000
3 Tủ quần áo
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2     1.600.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     2.600.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2    1.600.000
4 Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2    1.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     1.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2   1.200.000
5 Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2     1.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2    2.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     1.200.000
6 Kệ tivi, Kệ trang trí
KT tiêu chuẩn cao ≤ 500,
dài > 1,4m
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md
md     1.300.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     1.300.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md    1.300.000
7 Giường ngủ rộng 1,6 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc     4.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc    5.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc     5.200.000
8 Giường ngủ rộng 1,8 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc     5.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc     5.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc    5.000.000
9 Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc     3.500.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc     4.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc    3.500.000
10 Giường ngủ 2 tầng cho trẻ
(có cầu thang, ngăn kéo)
KT phủ bì cao ≤ 2m,
rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì  – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. chiếc   10.000.000
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt chiếc   9.000.000
11 Bàn làm việc
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md    1.300.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md   1.300.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     1.300.000
12 Bàn phấn ≤ 1m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
bộ     1.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì bộ     1.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. bộ    2.000.000
13 Bàn phấn ≤ 1,2m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
bộ     2.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì bộ    2.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. bộ    1.500.000
14 Tabdenuy đầu giường
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc   800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc    1.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc     1.150.000
15 Quầy Bar, quầy lễ tân
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m,
rộng 0,4m – 0,45m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md   1.6000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md   2.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     2.000.000
16 Quầy Bar, quầy lễ tân.
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m,
rộng 0,6m – 0,7m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md     1.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md    2.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     2.000.000
17 Đợt trang trí
KT rộng ≤ 0,3m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md       250.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md       250.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md      180.000
18 Giá sách có cánh
KT rộng ≤ 0,28m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
m2     2.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2   2.400.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     1.800.000
19 Giá sách không cánh
KT rộng ≤ 0,28m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
m2     1.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     2.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     1.600.000
20 Bàn ăn 6 chỗ Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì    – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. chiếc   4.500.000
21 Ghế ăn Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì    – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. chiếc    800.000
22 Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt
khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương)
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2       900.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2      1.050.000
23 Vách gỗ phẳng 2 mặt
Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương)
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2    1.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     2.150.000
24 Ốp gỗ trên trần nhà
Khổ rộng ≥ 0,8m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2    2.050.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.    2.150.000
25 Cánh cửa
Dầy ≤ 4cm
Gỗ MFC An Cường   – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2       1.050.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.     1.800.000
26 Khuôn cửa đơn
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm,
rộng ≤ 14cm
Gỗ MFC An Cường   – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
md     980.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.       1.200.000
27 Khuôn cửa kép
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm,
rộng ≤ 25cm
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
md     820.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.       850.000
28 Nẹp khuôn cửa
KT tiêu chuẩn dầy 1cm,
rộng 4 cm
Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
md        90.000

  

  

 1. Gỗ tự nhiên ( Gỗ Sồi Nga, gỗ Sồi Mỹ, Gỗ Xoan đào, Gỗ Lim, Gỗ dổi vv..)
- Sử dụng gỗ cao cấp nhập khẩu đã qua tẩm sấy cẩn thận trước khi thi công
- Kích thước chi tiết thi công theo bản vẽ thiết kế đã thống nhất với khách hàng.
- Phun sơn Pu cao cấp hoặc sơn Inchem theo yêu cầu của khách hàng.

 2. Gỗ công nghiệp ( Veneer, Gỗ MDF, Gỗ MFC An Cường..)

 
- Gỗ công nghiệp phủ Veneer là vân gỗ tự nhiên dán lên trên bề mặt rất đẹp do bề mặt chính là gỗ tự nhiên lạng ra những lớp mỏng. Có ưu điểm vân gỗ đẹp, tự nhiên Nhược điểm không chịu được trầy sát do lớp gỗ tự nhiên hoàn thiện khá mỏng.
- Gỗ MDF, MDF lõi xanh chống ẩm cao cấp, phun sơn bệt theo thiết kế
- Gỗ MFC An Cường chất lượng cao thiết kế theo phong cách nội thất hiện đại, cao cấp theo yêu cầu của khách hàng.

Một số lưu ý: Báo giá thi công đồ gỗ nội thất cần có đầy đủ hồ sơ bản vẽ thiết kế nội thất chi tiết.

BẢNG BÁO GIÁ 
ĐỒ GỖ MFC, VENEER, MDF, GỖ TỰ NHIÊN CÓ THIẾT KẾ ĐẶC BIỆT

Báo giá thi công đồ gỗ nội thất năm 2017
(Lưu ý: Đơn giá có thể thay đổi với từng công trình, thiết kế cụ thể khác nhau) 
Báo giá thi công đồ gỗ nội thất cần trải qua 3 bước:
- Tính toán khối lượng vật liệu, chủng loại vật tư cụ thể cần sử dụng. Tính toán chi phí các loại phụ kiện đồ gỗ ( Ray trượt, bản lề, tay co.. là những sản phẩm cụ thể của hãng nào).
- Tính toán nhân công và thời gian thực hiện dự án nhanh nhất.
- Lập bảng danh sách báo giá chi tiết từng hạng mục nội thất và xác định tổng mức kinh phí của dự án và gửi cho khách hàng.

Vì những lý do trên Quý khách cần Báo giá thi công đồ gỗ nội thất cần cung cấp cho chúng tôi đầy đủ hồ sơ bản vẽ 
Thiết kế nội thất chi tiết.
- Nếu quý vị chưa có Hồ sơ bản vẽ thiết kế nội thất chi tiết đừng ngại ngần liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi có đội ngũ thiết kế đông đảo bao gồm nhiều kiến trúc sư và nhà thiết kế nội thất chuyên nghiệp. Hãy để chúng tôi phục vụ bạn.
- Nếu quý khách muốn tìm hiểu chi phí làm thiết kế vui lòng xem qua
 
Bảng báo giá thiết kế nội thất năm 2010 của chúng tôi. Hoặc liên hệ trực tiếp để được phục vụ nhanh chóng.

Hotline: 094.934.8383
Submit Thread to Facebook Submit Thread to Twitter Submit Thread to Google
icon Các tin tức khác
icon Báo giá cát san lấp, cát bê tông chất lượng và giá tốt nhất thị trường
icon Báo giá tranh gạch men 3D- 5D trang trí đẹp rẻ
icon Báo giá thép Việt Nhật ngày hôm nay theo Giá sắt thép 24h
icon Đơn giá xây dựng nhà phần thô 1 trệt 1 lầu 4x12
icon Báo giá thiết kế biệt thự 3 tầng 2020
icon Báo giá cửa nhôm kính Xingfa chất lượng cao nhập khẩu chính hãng đẹp rẻ
icon Báo giá thi công tủ bếp tại xưởng giá rẻ khu vực Hà nội
icon Báo Giá Xây Nhà Trọn Gói Phần Thô Hà Nội
icon Đơn Giá Nhân Công Xây Dựng Phần Thô
icon Báo giá xây nhà trọn gói phần thô tại Hà nội
Nội Thất ANP - Thương hiệu nội thất cao cấp